Рет қаралды 145
35
ベトナム語
慣用構文・・・疑問詞と回答例
~ đâu?
どこ
事例
Anh ăn bánh mì ở đâu?
Where do you eat bread?
どこでパンを食べますか?
Anh đã ăn bánh mì ở quán cà phê ngay góc phố.
I ate some bread at the coffee shop on the corner.
角のコーヒーショップでパンを食べました。
Em học tiếng Anh ở đâu?
Where do you learn English?
どこで英語を学びますか?
Em đang học tiếng Anh ở trung tâm ngoại ngữ gần nhà.
I am studying English at a foreign language center near my house.
私は家の近くの外国語センターで英語を勉強しています。
Bạn mua sách ở đâu?
Where do you buy books?
本はどこで買いますか?
Tôi mua trong tiệm sách trên đường Lê Lợi.
I buy books at the bookshop on Rue Le Roy.
レ・ロイ通りの本屋で本を買います。
Cô ấy đến từ đâu?
Where is she from?
彼女はどこからきましたか?
Cô ấy đến từ thành phố Hồ Chí Minh.
She is from Ho Chi Minh City.
彼女はホーチミン市の出身です。
Bạn chơi đá banh ở đâu?
Where do you play soccer?
どこでサッカーをしますか?
Where do you play soccer?
Tôi chơi đá banh ở sân cỏ nhân tạo trong công viên gần đây.
We play soccer on artificial turf fields in the surrounding parks.
周囲の公園にある人工芝のフィールドでサッカーをします。
(撮影:2024.07.06.)
ナレーション:Trang from Ho Chi Minh City
#ベトナム語#ベトナム語講座#ベトナム語初級#ベトナム語入門#ベトナム語基礎#文化#習慣#慣用構文#発音